Đọc nhanh: 青苗 (thanh miêu). Ý nghĩa là: mạ non. Ví dụ : - 不要践踏青苗。 không được đạp lên mạ non.
青苗 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mạ non
没有成熟的庄稼 (多指粮食作物)
- 不要 践踏 青苗
- không được đạp lên mạ non.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 青苗
- 麦苗 回青
- lúa mì non xanh trở lại
- 不要 践踏 青苗
- không được đạp lên mạ non.
- 不问青红皂白
- không hỏi phải trái là gì.
- 大地 复苏 , 麦苗 返青
- đất sống lại, lúa mạch non xanh trở lại.
- 三尺 青丝
- tóc dài ba thước (khoảng 1 mét).
- 不知不觉 地 从 青年 变 到 老年
- thấm thoát mà đã già rồi
- 黄瓜 苗儿 刚刚 发芽
- Cây dưa chuột vừa mới nảy mầm.
- 一掐儿 青菜 很 新鲜
- Một nắm rau xanh rất tươi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
苗›
青›