Đọc nhanh: 呲牙咧嘴 (thử nha liệt chuỷ). Ý nghĩa là: để trần nanh, nhăn mặt (đau đớn), để lộ răng của một người.
呲牙咧嘴 khi là Thành ngữ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. để trần nanh
to bare one's fangs
✪ 2. nhăn mặt (đau đớn)
to grimace (in pain)
✪ 3. để lộ răng của một người
to show one's teeth
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 呲牙咧嘴
- 蓝 衣服 洗 得 有些 白不呲咧 的 , 应该 染一染 了
- bộ đồ màu xanh giặt mãi nên màu bạc phếch, nên đem nhuộm đi.
- 龇牙咧嘴
- cười nhe răng ra.
- 龇牙咧嘴
- nhe răng trợn mắt
- 他 咧着 嘴笑
- Anh ta cười toe toét.
- 他 疼 得 直 咧嘴
- Anh ta đau đến mức miệng cứ há ra.
- 她 龇牙咧嘴 地 怒吼 着
- Cô ta hung dữ gầm lên.
- 针扎 进去 痛得 她 龇牙咧嘴
- Cơn đau do kim tiêm khiến cô nhắn mặt.
- 没牙 瘪嘴 儿
- không răng miệng móm
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
呲›
咧›
嘴›
牙›