Các biến thể (Dị thể) của 獠

  • Cách viết khác

    𤜶 𤢙 𤢸

  • Thông nghĩa

Ý nghĩa của từ 獠 theo âm hán việt

獠 là gì? (Liêu, Lão). Bộ Khuyển (+12 nét). Tổng 15 nét but (ノフノ). Ý nghĩa là: đi săn đêm, Tên một dân tộc thiểu số ở tây nam Trung Quốc, Tiếng chửi, chỉ người hung ác, Hung ác, xấu xí (mặt mày), Tên một dân tộc thiểu số ở tây nam Trung Quốc. Từ ghép với : Bộ mặt hung ác, “Vũ Thị tòng ác hậu hô viết, “liêu diện” mặt mũi xấu xí., “Vũ Thị tòng ác hậu hô viết, “liêu diện” mặt mũi xấu xí. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • đi săn đêm

Từ điển Thiều Chửu

  • Một giống rợ ở phía tây nam. Một âm là liêu. Săn đêm.

Từ điển Trần Văn Chánh

* (Bộ mặt) hung ác, hung dữ, dữ tợn

- Bộ mặt hung ác

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Tên một dân tộc thiểu số ở tây nam Trung Quốc
* Tiếng chửi, chỉ người hung ác

- “Vũ Thị tòng ác hậu hô viết

Trích: Tân Đường Thư

Tính từ
* Hung ác, xấu xí (mặt mày)

- “liêu diện” mặt mũi xấu xí.

Từ điển Thiều Chửu

  • Một giống rợ ở phía tây nam. Một âm là liêu. Săn đêm.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Tên một dân tộc thiểu số ở tây nam Trung Quốc
* Tiếng chửi, chỉ người hung ác

- “Vũ Thị tòng ác hậu hô viết

Trích: Tân Đường Thư

Tính từ
* Hung ác, xấu xí (mặt mày)

- “liêu diện” mặt mũi xấu xí.

Từ ghép với 獠