Đọc nhanh: 青草 (thanh thảo). Ý nghĩa là: cỏ xanh; cỏ tươi. Ví dụ : - 附近的湖水滋润着牧场的青草。 hồ nước bên cạnh tưới đều đồng cỏ của nông trường chăn nuôi.
青草 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cỏ xanh; cỏ tươi
绿色的草 (区别于'干草')
- 附近 的 湖水 滋润 着 牧场 的 青草
- hồ nước bên cạnh tưới đều đồng cỏ của nông trường chăn nuôi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 青草
- 陀 上 长满 了 青草
- Trên quả núi có nhiều cỏ xanh.
- 一缕 青丝
- một lọn tóc.
- 她 收获 一抱 青草
- Cô ấy thu hoạch một ôm cỏ xanh.
- 青葱 的 草地
- cỏ cây xanh miết.
- 一 克 青稞 约 二十五斤
- Một khơ lúa mạch khoảng 25 cân.
- 浒 上 长满 青草
- Ven sông mọc đầy cỏ xanh.
- 附近 的 湖水 滋润 着 牧场 的 青草
- hồ nước bên cạnh tưới đều đồng cỏ của nông trường chăn nuôi.
- 一群 牛 在 野外 吃 草
- Một đàn bò ăn cỏ ở ngoài trời.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
草›
青›