Đọc nhanh: 青豆 (thanh đậu). Ý nghĩa là: đậu nành (vỏ xanh). Ví dụ : - 我的实验证明培植青豆时给它们放古典乐 Tôi đã cho thấy rằng âm nhạc cổ điển nuôi dưỡng hạt đậu lima
青豆 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đậu nành (vỏ xanh)
子实表皮是青色的大豆
- 我 的 实验 证明 培植 青豆 时 给 它们 放 古典 乐
- Tôi đã cho thấy rằng âm nhạc cổ điển nuôi dưỡng hạt đậu lima
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 青豆
- 不要 践踏 青苗
- không được đạp lên mạ non.
- 不分青红皂白
- không phân biệt trắng đen.
- 上帝保佑 鹰嘴豆
- Chúa phù hộ cho đậu xanh.
- 三尺 青丝
- tóc dài ba thước (khoảng 1 mét).
- 不知不觉 地 从 青年 变 到 老年
- thấm thoát mà đã già rồi
- 黄河 导 源于 青海
- sông Hoàng Hà phát nguồn từ tỉnh Thanh Hải.
- 一粒 放错 了 沙拉 罐 的 鹰嘴豆
- Một hạt đậu garbanzo trong thùng salad không đúng cách
- 我 的 实验 证明 培植 青豆 时 给 它们 放 古典 乐
- Tôi đã cho thấy rằng âm nhạc cổ điển nuôi dưỡng hạt đậu lima
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
豆›
青›