Đọc nhanh: 青葱 (thanh thông). Ý nghĩa là: xanh miết; xanh rì; xanh thẳm; xanh tươi; xanh um. Ví dụ : - 青葱的草地。 cỏ cây xanh miết.. - 窗外长着几棵竹子,青葱可爱。 ngoài cửa sổ mọc mấy cây trúc, xanh miết thật đáng yêu.
青葱 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xanh miết; xanh rì; xanh thẳm; xanh tươi; xanh um
形容植物浓绿
- 青葱 的 草地
- cỏ cây xanh miết.
- 窗外 长着 几棵 竹子 , 青葱 可爱
- ngoài cửa sổ mọc mấy cây trúc, xanh miết thật đáng yêu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 青葱
- 丹青 妙笔
- nét vẽ tuyệt vời
- 不要 践踏 青苗
- không được đạp lên mạ non.
- 不知不觉 地 从 青年 变 到 老年
- thấm thoát mà đã già rồi
- 一缕 青丝
- một lọn tóc.
- 窗外 长着 几棵 竹子 , 青葱 可爱
- ngoài cửa sổ mọc mấy cây trúc, xanh miết thật đáng yêu.
- 黄河 导 源于 青海
- sông Hoàng Hà phát nguồn từ tỉnh Thanh Hải.
- 青葱 的 草地
- cỏ cây xanh miết.
- 中青年 教师 是 教育战线 的 主干
- những giáo viên trẻ là nồng cốt của mặt trận giáo dục.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
葱›
青›