Đọc nhanh: 翠绿 (thuý lục). Ý nghĩa là: màu lục; xanh lá cây; xanh cánh trả; xanh tươi; tươi tốt, thuý; xanh lộng, biếc. Ví dụ : - 这棵植物叶子翠绿,看上去充满生机。 Lá của cây này xanh mướt trông đầy sức sống.
翠绿 khi là Tính từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. màu lục; xanh lá cây; xanh cánh trả; xanh tươi; tươi tốt
翡翠那样的绿色
- 这棵 植物 叶子 翠绿 , 看上去 充满生机
- Lá của cây này xanh mướt trông đầy sức sống.
✪ 2. thuý; xanh lộng
青绿色
✪ 3. biếc
✪ 4. rờn rờn
形容碧绿而稠密
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 翠绿
- 先熬 些 绿豆汤 喝 , 去 去 火
- hãy nấu ít nước đậu xanh uống trước để giải nhiệt.
- 这棵 植物 叶子 翠绿 , 看上去 充满生机
- Lá của cây này xanh mướt trông đầy sức sống.
- 他 选择 了 绿色 作为 背景色
- Anh ấy chọn màu xanh lá làm màu nền.
- 农田 里 的 麦子 绿 了
- Lúa trong cánh đồng đã chuyển xanh.
- 他 在 红绿灯 处停 了 车
- anh ta dừng lại trước đèn giao thông.
- 他 躺 在 绿草 地上 休息
- Anh ấy nằm nghỉ trên bãi cỏ xanh.
- 他 穿 了 一件 绿 衣服
- Anh ấy mặc một chiếc áo xanh.
- 黄瓜 的 叶子 是 绿色 的
- Lá của cây dưa chuột màu xanh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
绿›
翠›