Đọc nhanh: 青莲色 (thanh liên sắc). Ý nghĩa là: màu tím nhạt; tím nhạt, màu cánh sen.
青莲色 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. màu tím nhạt; tím nhạt, màu cánh sen
浅紫色
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 青莲色
- 一色 的 江西 瓷器
- toàn đồ gốm Giang Tây.
- 她 送 了 一束 白色 的 莲花
- Cô ấy tặng một bó hoa sen trắng.
- 一团 浓烟 在 空中 飞散 着 , 由 黑色 渐渐 变成 灰白
- cụm khói dày đặc bay trong không trung, từ màu đen dần dần chuyển sang màu xám.
- 李白 字 太白 , 别号 青莲居士
- Lý Bạch tự là Thái Bạch, hiệu là Thanh Liên cư sĩ
- 一色 的 大 瓦房
- nhà ngói cùng một kiểu
- 一缕 青丝
- một lọn tóc.
- 青春 的 激情 慢慢 褪色 了
- Nhiệt huyết tuổi trẻ dần phai nhạt.
- 一看 他 的 脸色 , 我 就 知道 准是 有 什么 好消息
- nhìn thấy vẻ mặt của anh ấy là tôi biết chắc có tin vui đây.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
色›
莲›
青›