Các biến thể (Dị thể) của 睐

  • Phồn thể

Ý nghĩa của từ 睐 theo âm hán việt

睐 là gì? (Lai, Lãi). Bộ Mục (+7 nét). Tổng 12 nét but (). Ý nghĩa là: liếc mắt trông. Từ ghép với : Mắt xanh, (Ngb) Coi trọng, ưa thích. Chi tiết hơn...

Từ điển Trần Văn Chánh

* ② Liếc, nhìn, xem, trông, coi

- Mắt xanh, (Ngb) Coi trọng, ưa thích.

Âm:

Lãi

Từ điển phổ thông

  • liếc mắt trông

Từ ghép với 睐