部
Tìm chữ hán theo bộ Thủ.
Mục (目) Mộc (木) Nhất (一) Bát (丷)
Các biến thể (Dị thể) của 睐
睞
睐 là gì? 睐 (Lai, Lãi). Bộ Mục 目 (+7 nét). Tổng 12 nét but (丨フ一一一一丶ノ一丨ノ丶). Ý nghĩa là: liếc mắt trông. Từ ghép với 睐 : 青睞 Mắt xanh, (Ngb) Coi trọng, ưa thích. Chi tiết hơn...
- 青睞 Mắt xanh, (Ngb) Coi trọng, ưa thích.