Đọc nhanh: 青眼 (thanh nhãn). Ý nghĩa là: mắt xanh; mắt tròn xoe; chú trọng; coi trọng; xem trọng (thể hiện sự yêu thích và coi trọng người khác).
青眼 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mắt xanh; mắt tròn xoe; chú trọng; coi trọng; xem trọng (thể hiện sự yêu thích và coi trọng người khác)
指人高兴时眼睛正着看,黑色的眼珠在中间,比喻对人的喜爱或重视 (跟'白眼'相对)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 青眼
- 一缕 青丝
- một lọn tóc.
- 龙眼 很甜 , 很 好吃
- Quả nhãn rất ngọt và ngon.
- 一片 丰收 的 景色 映入眼帘
- cảnh tượng được mùa thu cả vào trong tầm mắt.
- 一只 眼瞎 了
- Một mắt bị mù rồi.
- 她 有 一双 青 眼睛
- Cô ấy có đôi mắt màu xanh.
- 一掐儿 青菜 很 新鲜
- Một nắm rau xanh rất tươi.
- 一片 海 展现 在 眼前
- Một vùng biển hiện ra trước mắt.
- 一些 年青人 喜欢 流行音乐 但 仍 有 其它 人 喜欢 古典音乐
- Một số người trẻ thích âm nhạc phổ biến, nhưng vẫn có những người khác thích âm nhạc cổ điển.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
眼›
青›