Đọc nhanh: 爬山 (ba san). Ý nghĩa là: leo núi. Ví dụ : - 我们一起去爬山吧! Chúng ta cùng nhau đi leo núi đi!. - 我最大的爱好是爬山。 Sở thích lớn nhất của tôi là leo núi.. - 我们打算周末去爬山。 Chúng tôi dự định cuối tuần đi leo núi.
爬山 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. leo núi
登山,徒步爬山
- 我们 一起 去 爬山 吧 !
- Chúng ta cùng nhau đi leo núi đi!
- 我 最大 的 爱好 是 爬山
- Sở thích lớn nhất của tôi là leo núi.
- 我们 打算 周末 去 爬山
- Chúng tôi dự định cuối tuần đi leo núi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 爬山
✪ 1. A + 和/跟 + B + 一起去爬山
A cùng B đi leo núi
- 我 喜欢 跟 爸爸 一起 去 爬山
- Tôi thích đi leo núi cùng bố.
- 我 打算 跟 妹妹 一起 去 爬山
- Tôi dự định cùng em gái di leo núi.
✪ 2. 爬 + 过/着/了/Số 次 + 山
cách dùng động từ ly hợp
- 你 爬 过 那座 山 吗 ?
- Bạn đã từng leo ngọn núi đó chưa?
- 我 爬 过 两次 山
- Tôi đã từng leo núi 2 lần.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 爬山
- 他 爬 上 了 山顶
- Anh ấy đã leo lên đỉnh núi.
- 公共汽车 艰难 地 爬 上 陡峭 的 山岗
- Xe buýt leo lên đồi dốc dựng đứng một cách vất vả.
- 他们 带 我们 爬山
- Họ dẫn chúng tôi leo núi.
- 他 攀住 一根 绳子 往 山上 爬
- Anh ấy bám chặt một sợi dây leo lên núi.
- 他 爬 上 山顶 , 向 四周 展望
- anh ấy trèo lên đỉnh núi, nhìn ra bốn phía
- 他 两手 交互 地 抓住 野藤 , 向 山顶 上爬
- hai tay anh ấy luân phiên nắm vào sợi dây thừng leo lên đỉnh núi.
- 中国工农红军 爬 雪山 过 草地 , 不怕 任何 艰难险阻
- Hồng quân công nông Trung Quốc trèo đèo lội suối, không sợ bất kỳ khó khăn nguy hiểm nào.
- 下雨 了 , 我们 照样 去 爬山
- Trời mưa, nhưng chúng tôi vẫn đi leo núi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
山›
爬›