爬山 páshān
volume volume

Từ hán việt: 【ba san】

Đọc nhanh: 爬山 (ba san). Ý nghĩa là: leo núi. Ví dụ : - 我们一起去爬山吧! Chúng ta cùng nhau đi leo núi đi!. - 我最大的爱好是爬山。 Sở thích lớn nhất của tôi là leo núi.. - 我们打算周末去爬山。 Chúng tôi dự định cuối tuần đi leo núi.

Ý Nghĩa của "爬山" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 2 HSK 3

爬山 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. leo núi

登山,徒步爬山

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen 一起 yìqǐ 爬山 páshān ba

    - Chúng ta cùng nhau đi leo núi đi!

  • volume volume

    - 最大 zuìdà de 爱好 àihào shì 爬山 páshān

    - Sở thích lớn nhất của tôi là leo núi.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 打算 dǎsuàn 周末 zhōumò 爬山 páshān

    - Chúng tôi dự định cuối tuần đi leo núi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 爬山

✪ 1. A + 和/跟 + B + 一起去爬山

A cùng B đi leo núi

Ví dụ:
  • volume

    - 喜欢 xǐhuan gēn 爸爸 bàba 一起 yìqǐ 爬山 páshān

    - Tôi thích đi leo núi cùng bố.

  • volume

    - 打算 dǎsuàn gēn 妹妹 mèimei 一起 yìqǐ 爬山 páshān

    - Tôi dự định cùng em gái di leo núi.

✪ 2. 爬 + 过/着/了/Số 次 + 山

cách dùng động từ ly hợp

Ví dụ:
  • volume

    - guò 那座 nàzuò shān ma

    - Bạn đã từng leo ngọn núi đó chưa?

  • volume

    - guò 两次 liǎngcì shān

    - Tôi đã từng leo núi 2 lần.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 爬山

  • volume volume

    - shàng le 山顶 shāndǐng

    - Anh ấy đã leo lên đỉnh núi.

  • volume volume

    - 公共汽车 gōnggòngqìchē 艰难 jiānnán shàng 陡峭 dǒuqiào de 山岗 shāngāng

    - Xe buýt leo lên đồi dốc dựng đứng một cách vất vả.

  • volume volume

    - 他们 tāmen dài 我们 wǒmen 爬山 páshān

    - Họ dẫn chúng tôi leo núi.

  • volume volume

    - 攀住 pānzhù 一根 yīgēn 绳子 shéngzi wǎng 山上 shānshàng

    - Anh ấy bám chặt một sợi dây leo lên núi.

  • volume volume

    - shàng 山顶 shāndǐng xiàng 四周 sìzhōu 展望 zhǎnwàng

    - anh ấy trèo lên đỉnh núi, nhìn ra bốn phía

  • volume volume

    - 两手 liǎngshǒu 交互 jiāohù 抓住 zhuāzhù 野藤 yěténg xiàng 山顶 shāndǐng 上爬 shàngpá

    - hai tay anh ấy luân phiên nắm vào sợi dây thừng leo lên đỉnh núi.

  • volume volume

    - 中国工农红军 zhōngguógōngnónghóngjūn 雪山 xuěshān guò 草地 cǎodì 不怕 bùpà 任何 rènhé 艰难险阻 jiānnánxiǎnzǔ

    - Hồng quân công nông Trung Quốc trèo đèo lội suối, không sợ bất kỳ khó khăn nguy hiểm nào.

  • volume volume

    - 下雨 xiàyǔ le 我们 wǒmen 照样 zhàoyàng 爬山 páshān

    - Trời mưa, nhưng chúng tôi vẫn đi leo núi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Sơn 山 (+0 nét)
    • Pinyin: Shān
    • Âm hán việt: San , Sơn
    • Nét bút:丨フ丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:U (山)
    • Bảng mã:U+5C71
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Trảo 爪 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Ba ,
    • Nét bút:ノノ丨丶フ丨一フ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HOAU (竹人日山)
    • Bảng mã:U+722C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao