Đọc nhanh: 露珠 (lộ châu). Ý nghĩa là: giọt sương; hạt sương; lộ. Ví dụ : - 草上的露珠晶莹发亮。 những hạt sương trên cỏ sáng óng ánh.. - 荷叶上凝聚着晶莹的露珠。 trên mặt lá sen còn đọng lại những giọt sương long lanh.. - 亮晶晶的露珠。 hạt sương lấp lánh.
露珠 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giọt sương; hạt sương; lộ
指凝聚像珠子的露水 也叫露水珠儿
- 草上 的 露珠 晶莹 发亮
- những hạt sương trên cỏ sáng óng ánh.
- 荷叶 上 凝聚 着 晶莹 的 露珠
- trên mặt lá sen còn đọng lại những giọt sương long lanh.
- 亮晶晶 的 露珠
- hạt sương lấp lánh.
- 他 仿佛 看到 了 露珠 和 玫瑰花
- Anh ấy dường như nhìn thấy những giọt sương và hoa hồng.
- 荷叶 上 露珠 盈盈
- những hạt sương trên lá sen trong suốt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 露珠
- 荷叶 上 露珠 盈盈
- những hạt sương trên lá sen trong suốt.
- 亮晶晶 的 露珠
- hạt sương lấp lánh.
- 草上 的 露珠 晶莹 发亮
- những hạt sương trên cỏ sáng óng ánh.
- 叶 颖上 挂 着 露珠
- Ngọn lá có treo giọt sương.
- 树叶 上 的 露珠 闪闪发亮
- Sương trên lá cây lấp lánh.
- 夜晚 , 叶子 上 凝聚 着 露珠
- Ban đêm, trên lá ngưng tụ những giọt sương.
- 草叶 上 有 许多 露珠
- Lá cỏ có rất nhiều sương.
- 他 仿佛 看到 了 露珠 和 玫瑰花
- Anh ấy dường như nhìn thấy những giọt sương và hoa hồng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
珠›
露›