volume volume

Từ hán việt: 【lỗ.rô】

Đọc nhanh: (lỗ.rô). Ý nghĩa là: lải nhải, ngáy. Ví dụ : - 你别这么噜嗦啦。 Bạn đừng nói lải nhải như vậy.. - 她太噜让人烦。 Cô ấy nói lải nhải làm người khác phiền.. - 室友呼噜声太大。 Bạn cùng phòng ngáy quá to.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. lải nhải

啰唆

Ví dụ:
  • volume volume

    - 你别 nǐbié 这么 zhème 噜嗦 lūsuo la

    - Bạn đừng nói lải nhải như vậy.

  • volume volume

    - 太噜 tàilū ràng 人烦 rénfán

    - Cô ấy nói lải nhải làm người khác phiền.

✪ 2. ngáy

打呼噜

Ví dụ:
  • volume volume

    - 室友 shìyǒu 呼噜 hūlū 声太大 shēngtàidà

    - Bạn cùng phòng ngáy quá to.

  • volume volume

    - 昨晚 zuówǎn 呼噜 hūlū 不停 bùtíng

    - Tối qua anh ấy ngáy không ngừng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 打呼噜 dǎhūlū

    - ngáy khò khò.

  • volume volume

    - qián 一花 yīhuā jiù 花秃噜 huātūlū le

    - tiền tiêu là tiêu quá mức.

  • volume volume

    - 嘟噜 dūlū zhe liǎn

    - xụ mặt

  • volume volume

    - 嘟噜 dūlū ér

    - đánh lưỡi.

  • volume volume

    - 太噜 tàilū ràng 人烦 rénfán

    - Cô ấy nói lải nhải làm người khác phiền.

  • volume volume

    - 室友 shìyǒu 呼噜 hūlū 声太大 shēngtàidà

    - Bạn cùng phòng ngáy quá to.

  • volume volume

    - 你别 nǐbié 这么 zhème 噜嗦 lūsuo la

    - Bạn đừng nói lải nhải như vậy.

  • volume volume

    - tīng zhe lǎo 贫农 pínnóng de 忆苦 yìkǔ 报告 bàogào 眼泪 yǎnlèi 噗噜噜 pūlūlū 往下掉 wǎngxiàdiào

    - nghe qua quá khứ khổ đau của lão nông nghèo, nước mắt cô ấy cứ rơi lã chã.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+12 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Lỗ ,
    • Nét bút:丨フ一ノフ丨フ一丨一一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XRNWA (重口弓田日)
    • Bảng mã:U+565C
    • Tần suất sử dụng:Trung bình