Đọc nhanh: 噜 (lỗ.rô). Ý nghĩa là: lải nhải, ngáy. Ví dụ : - 你别这么噜嗦啦。 Bạn đừng nói lải nhải như vậy.. - 她太噜让人烦。 Cô ấy nói lải nhải làm người khác phiền.. - 室友呼噜声太大。 Bạn cùng phòng ngáy quá to.
噜 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. lải nhải
啰唆
- 你别 这么 噜嗦 啦
- Bạn đừng nói lải nhải như vậy.
- 她 太噜 让 人烦
- Cô ấy nói lải nhải làm người khác phiền.
✪ 2. ngáy
打呼噜
- 室友 呼噜 声太大
- Bạn cùng phòng ngáy quá to.
- 昨晚 他 呼噜 不停
- Tối qua anh ấy ngáy không ngừng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 噜
- 打呼噜
- ngáy khò khò.
- 钱 一花 就 花秃噜 了
- tiền tiêu là tiêu quá mức.
- 嘟噜 着 脸
- xụ mặt
- 打 嘟噜 儿
- đánh lưỡi.
- 她 太噜 让 人烦
- Cô ấy nói lải nhải làm người khác phiền.
- 室友 呼噜 声太大
- Bạn cùng phòng ngáy quá to.
- 你别 这么 噜嗦 啦
- Bạn đừng nói lải nhải như vậy.
- 听 着 老 贫农 的 忆苦 报告 , 她 眼泪 噗噜噜 地 往下掉
- nghe qua quá khứ khổ đau của lão nông nghèo, nước mắt cô ấy cứ rơi lã chã.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
噜›