Đọc nhanh: 地震 (địa chấn). Ý nghĩa là: xảy ra động đất , địa chấn; động đất; hiện tượng động đất; trận động đất. Ví dụ : - 地震了,大家都很紧张。 Đã xảy ra động đất, mọi người đều rất lo lắng.. - 昨天晚上地震了,感觉很强烈. Tối qua đã xảy ra động đất, tôi cảm thấy rất mạnh.. - 我听说北方地震了。 Tôi nghe nói phía Bắc đã xảy ra động đất.
地震 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xảy ra động đất
地球外壳发生的震动
- 地震 了 , 大家 都 很 紧张
- Đã xảy ra động đất, mọi người đều rất lo lắng.
- 昨天晚上 地震 了 , 感觉 很 强烈
- Tối qua đã xảy ra động đất, tôi cảm thấy rất mạnh.
- 我 听说 北方 地震 了
- Tôi nghe nói phía Bắc đã xảy ra động đất.
- 半夜 城市 地震 了
- Nửa đêm thành phố đã xảy ra động đất.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
地震 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. địa chấn; động đất; hiện tượng động đất; trận động đất
地球外壳发生的震动
- 地震 造成 了 很多 损失
- Động đất đã gây ra nhiều thiệt hại.
- 昨天 的 地震 很 强烈
- Trận động đất hôm qua rất mạnh.
- 火山爆发 可能 会 引发 地震
- Núi lửa phun trào có thể gây ra động đất.
- 科学家 在 研究 这次 地震
- Các nhà khoa học đang nghiên cứu trận động đất lần này.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 地震
✪ 1. Trạng từ (经常/偶尔/频繁) + 地震
biểu thị tần suất xảy ra của động đất
- 这里 经常 发生 地震
- Nơi này thường xuyên xảy ra động đất.
- 这片 地区 偶尔 有 地震
- Khu vực này thi thoảng xảy ra động đất.
✪ 2. Định ngữ (大/强烈/轻微) + (的) + 地震
"地震" vai trò trung tâm ngữ
- 这里 经常 有 轻微 的 地震
- Nơi này thường xuyên xảy ra những trận động đất nhỏ.
- 大 地震 造成 了 损失
- Trận động đất lớn đã gây ra thiệt hại.
✪ 3. 地震 + Danh từ (区/灾区/专家/...)
- 地震 区 房屋 需 加强 抗震
- Nhà ở tại các khu vực thường xuyên xảy ra động đất cần được gia cố để chống chọi với các trận động đất mạnh.
- 地震 专家 正在 监测数据
- Các chuyên gia địa chấn đang thu thập và phân tích dữ liệu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 地震
- 地震 摧 房屋
- Động đất phá hủy nhà cửa.
- 地震 引发 了 火山 的 爆发
- Động đất đã gây ra sự phun trào núi lửa.
- 地震 使 建筑物 活动
- Động đất khiến tòa nhà bị rung lắc.
- 半夜 城市 地震 了
- Nửa đêm thành phố đã xảy ra động đất.
- 地震 带来 了 巨大 的 灾殃
- Trận động đất đã mang lại thảm họa lớn.
- 他 害怕 加州 会 发生 灾难性 的 地震
- Anh sợ hãi về một trận động đất thảm khốc xảy ra ở California.
- 地震 毁灭 了 城市
- Động đất tàn phá thành phố.
- 因为 地震 , 引发 了 建筑物 倒塌
- Do động đất, đã gây ra sự sụp đổ của tòa nhà.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
地›
震›