Đọc nhanh: 需求价格弹性 (nhu cầu giá các đạn tính). Ý nghĩa là: Độ co giãn của cầu (price elasticity of demand) thể hiện độ nhạy của lượng cầu trước thay đổi về giá của hàng hoá..
需求价格弹性 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Độ co giãn của cầu (price elasticity of demand) thể hiện độ nhạy của lượng cầu trước thay đổi về giá của hàng hoá.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 需求价格弹性
- 两口子 性格不合 , 经常 驳嘴
- Cặp đôi ấy có tính cách không hợp, thường xuyên cãi nhau.
- 他会 根据 需求 报价
- Anh ấy sẽ báo giá dựa trên yêu cầu.
- 产品设计 与 用户 需求 不谋而合
- Thiết kế sản phẩm phù hợp với nhu cầu người dùng.
- 我们 需要 谈谈 价格
- Chúng ta cần thảo luận về giá cả.
- 一切 计量器 都 必需 校对 合格 才 可以 发售
- tất cả các dụng cụ đo lường đều phải so đúng với tiêu chuẩn mới được đem ra bán.
- 价格 取决于 市场 的 需求
- Giá cả phụ thuộc vào nhu cầu của thị trường.
- 新建 的 发电厂 能够 满足 我们 对 廉价 能源 的 需求 吗
- Nhà máy điện mới có thể đáp ứng nhu cầu của chúng ta về nguồn năng lượng giá rẻ không?
- 我们 需要 了解 皮鞋 的 价格
- Chúng tôi cần biết giá của giày da.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
价›
弹›
性›
格›
求›
需›