Đọc nhanh: 晕轮效应 (vựng luân hiệu ứng). Ý nghĩa là: Hiệu ứng hào quang hay còn gọi là hiệu ứng lan tỏa là một xu hướng nhận thức về những ấn tượng tích cực của một người; công ty; thương hiệu hoặc sản phẩm trong một lĩnh vực; có ảnh hưởng tích cực đến ý kiến hoặc cảm xúc của một người trong các lĩnh vực khác..
晕轮效应 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Hiệu ứng hào quang hay còn gọi là hiệu ứng lan tỏa là một xu hướng nhận thức về những ấn tượng tích cực của một người; công ty; thương hiệu hoặc sản phẩm trong một lĩnh vực; có ảnh hưởng tích cực đến ý kiến hoặc cảm xúc của một người trong các lĩnh vực khác.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 晕轮效应
- 我 是 多普勒 效应
- Tôi là hiệu ứng Doppler.
- 原子反应堆 能 有效 地 释放 原子能
- phản ứng nguyên tử có thể phóng nguyên tử lượng ra một cách có hiệu lực.
- 我们 应 分析 实验 的 效果
- Chúng ta nên phân tích hiệu quả của thí nghiệm.
- 蝴蝶效应 很 有趣
- Hiệu ứng bướm rất thú vị.
- 他 创造 了 一种 高效 轮状病毒
- Anh ta đã tạo ra một loại vi rút rota siêu nạp.
- 新一轮 经济周期 启动 , 伟大 事物 应运而生 自然而然
- Với sự bắt đầu của một chu kỳ kinh tế mới, những điều tuyệt vời đã theo thời đại mà ra đời.
- 他 的 行为 不应 被 效尤
- Hành vi của anh ấy không nên được bắt chước.
- 政府 应该 采取有效 地 措施 防止 环境 破坏
- Chính phủ cần thực hiện các biện pháp hiệu quả để ngăn chặn sự phá hủy môi trường.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
应›
效›
晕›
轮›