Đọc nhanh: 雾 (vụ). Ý nghĩa là: sương mù, bụi nước (dạng giống sương mù). Ví dụ : - 中午时分雾就散了。 Sương mù tan dần vào khoảng giữa trưa.. - 今天有大雾。 Hôm nay sương mù dày đặc.. - 喷雾器喷出闪闪发光的雾。 Máy phun sương phun ra những bụi nước lấp lánh.
雾 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. sương mù
气温下降时,空气中所含的水蒸气凝结成小水点,浮在接近地面的空气中,叫雾
- 中午 时分 雾 就 散 了
- Sương mù tan dần vào khoảng giữa trưa.
- 今天 有 大雾
- Hôm nay sương mù dày đặc.
✪ 2. bụi nước (dạng giống sương mù)
指像雾的许多小水点
- 喷雾器 喷出 闪闪发光 的 雾
- Máy phun sương phun ra những bụi nước lấp lánh.
- 你 看到 这些 雾 吗 ?
- Bạn nhìn thấy những bụi nước này không?
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 雾
✪ 1. Thời gian/ Địa điểm + 有/起 + 雾
- 山里 有雾
- Trên núi có sương mù.
- 玻璃 上会 起雾
- Sẽ có sương mù trên kính.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 雾
- 大雾 弥漫 长路
- Sương mù bao phủ con đường dài.
- 黎明 时有 雾
- Có sương mù vào lúc bình minh.
- 大雾 白蒙蒙 的 , 飞机 只好 暂停 起飞
- sương mù dày đặc đến mức máy bay phải tạm dừng cất cánh.
- 大雾 掩住 了 整个 城市
- Sương mù che cả thành phố.
- 垚 山 云雾 缭绕
- Núi cao mây mù bao phủ.
- 你 看到 这些 雾 吗 ?
- Bạn nhìn thấy những bụi nước này không?
- 在 迷雾 中 看不清 航道
- trong làn sương mù dày đặc, tàu không nhìn thấy hướng đi.
- 大雾 弥漫着 整个 城市
- Sương mù dày đặc bao trùm cả thành phố.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
雾›