Đọc nhanh: 喷雾器 (phún vụ khí). Ý nghĩa là: bình phun thuốc; bình xịt thuốc; máy bơm, máy phun; máy phun thuốc.
喷雾器 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. bình phun thuốc; bình xịt thuốc; máy bơm
利用空吸作用将药水或其他液体变成雾状,均匀地喷射到其他物体上的器具,由压缩空气的装置 和细管、喷嘴等组成
✪ 2. máy phun; máy phun thuốc
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 喷雾器
- 煤厂 安装 了 喷雾 装置 , 减少 了 煤炭 风耗
- nhà máy than lắp đặt thiết bị phun, giảm bớt tác hại do gió gây ra đối với than đá.
- 你 有 胡椒 喷雾 吗
- Bạn có bình xịt hơi cay?
- 这是 防狼 喷雾
- Đây là bình xịt hơi cay.
- 喷雾器 喷出 闪闪发光 的 雾
- Máy phun sương phun ra những bụi nước lấp lánh.
- 我 不 知道 胡椒 喷雾 出 什么 故障 了
- Tôi không biết mình đã làm gì với bình xịt hơi cay.
- 我 和 拉杰 搞定 氧乙炔 喷焊器
- Raj và tôi sẽ lấy ngọn đuốc oxyacetylene.
- 喷射机 的 黑色 轮廓 在 雾 中 隐隐 显现
- Hình dáng màu đen của máy phun nước hiện lên mờ mịt trong sương mù.
- 更换 烟雾 探测器 的 电池
- Thay pin trong máy dò khói
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
喷›
器›
雾›