Đọc nhanh: 雾气 (vụ khí). Ý nghĩa là: sương mù; sương. Ví dụ : - 海面雾气腾腾,白蒙蒙的, 什么也看不见。 trên mặt biển khói sương cuồn cuộn, mịt mờ chẳng thấy được vật gì cả.. - 江面上的雾气越来越浓重了。 Sương mù trên mặt sông càng ngày càng dày.. - 雾气逐渐消失,重叠的山峦一层一层地显现出来。 sương mù tan dần, hiện rõ tầng tầng lớp lớp núi non trùng điệp.
雾气 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sương mù; sương
气温下降时,空气中所含的水蒸气凝结成小水点,浮在接近地面的空气中,叫雾
- 海面 雾气腾腾 , 白蒙蒙 的 什么 也 看不见
- trên mặt biển khói sương cuồn cuộn, mịt mờ chẳng thấy được vật gì cả.
- 江面 上 的 雾气 越来越 浓重 了
- Sương mù trên mặt sông càng ngày càng dày.
- 雾气 逐渐 消失 , 重叠 的 山峦 一层 一层 地 显现出来
- sương mù tan dần, hiện rõ tầng tầng lớp lớp núi non trùng điệp.
- 山头 上升 腾起 白蒙蒙 的 雾气
- trên đỉnh núi, sương mù bay bay trắng xoá.
- 雾气 一散 , 四外 都 显得 十分 开豁
- sương vừa tan, bốn bề rất là thoải mái.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 雾气
- 雾气 蒙蒙
- Sương mờ ảo.
- 雾气 弥漫 整个 山谷
- Sương mù bao phủ cả thung lũng.
- 雾气 笼罩着 整个 低谷
- Sương mù bao phủ cả thung lũng.
- 山头 上升 腾起 白蒙蒙 的 雾气
- trên đỉnh núi, sương mù bay bay trắng xoá.
- 山林 烟熅 雾气 浓
- Núi rừng mù mịt sương dày đặc.
- 今天天气 不好 , 雾 很浓
- Hôm nay thời tiết không đẹp, sương mù dày đặc.
- 雾气 逐渐 消失 , 重叠 的 山峦 一层 一层 地 显现出来
- sương mù tan dần, hiện rõ tầng tầng lớp lớp núi non trùng điệp.
- 清晨 的 雾气 非常 浓厚
- Sương mù buổi sáng rất dày đặc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
气›
雾›