Đọc nhanh: 雨衣 (vũ y). Ý nghĩa là: áo mưa; áo che mưa. Ví dụ : - 两款雨衣 。 hai cái áo mưa.
雨衣 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. áo mưa; áo che mưa
用油布、胶布或塑料等制成的防雨外衣
- 两款 雨衣
- hai cái áo mưa.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 雨衣
- 两款 雨衣
- hai cái áo mưa.
- 我 的 衣服 被 雨 给 淋湿 了
- Quần áo của tôi bị mưa ướt hết rồi.
- 雨 把 衣服 淋得 精湿
- mưa làm ướt sạch quần áo.
- 我 的 衣服 叫 雨淋 了
- Quần áo của tôi bị mưa làm ướt rồi.
- 一连 下 了 好 几天 雨 , 墙壁 都 返潮 了
- mưa liên tiếp mấy ngày, tường đã phát ẩm.
- 雨水 沾湿 了 他 的 衣
- Mưa làm ướt quần áo của anh ấy.
- 他 竖起 大衣 领子 匆匆 冒雨 出去 了
- Anh ta bước ra ngoài vội vã, kéo cổ áo khoác lên để tránh mưa.
- 她 的 衣服 全湿 了 , 因为 淋雨
- Áo của cô ấy ướt hết vì bị dính mưa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
衣›
雨›