Đọc nhanh: 雄配子 (hùng phối tử). Ý nghĩa là: giao tử đực, tinh trùng.
雄配子 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. giao tử đực
male gamete
✪ 2. tinh trùng
sperm cell
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 雄配子
- 那个 孩子 是 个 小 英雄
- Đứa trẻ đó là một người anh hùng nhỏ.
- 孩子 们 从小 就 崇拜 英雄
- Trẻ em ngưỡng mộ các anh hùng từ khi còn nhỏ.
- 上衣 和 裤子 配不上 套
- Áo và quần không hợp thành một bộ phù hợp.
- 这 双 鞋子 很 搭配 这 条 裙子
- Đôi giày này rất hợp với chiếc váy này.
- 我 觉得 这件 毛衣 和 裙子 不 搭配
- Tôi không nghĩ chiếc áo len này hợp với váy
- 上衣 和 裙子 的 颜色 不配
- màu áo và màu váy không hài hoà với nhau
- 骡子 是 公驴 和 母马 交配 而生 的 杂种
- Con lừa là một loài lai được sinh ra từ sự giao phối giữa con lừa đực và con ngựa cái.
- 骡子 是 公驴 和 母马 交配 而生 的 杂种 动物
- Con lừa là loài động vật lai giữa con lừa đực và con ngựa cái.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
配›
雄›