Đọc nhanh: 隔河千里远 (cách hà thiên lí viễn). Ý nghĩa là: xa mặt cách lòng.
隔河千里远 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xa mặt cách lòng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 隔河千里远
- 相隔 千里
- cách nhau ngàn dặm
- 他 说了半天 , 离 正题 还 差 十万八千里 呢
- anh ấy nói một hồi rồi mà vẫn chưa vào đề!
- 千 层面 还 在 烤箱 里
- Tôi đã để một món lasagna trong lò.
- 河水 奔腾 , 一泻千里
- nước sông cuồn cuộn, nghìn dặm chảy băng băng.
- 二万五千里长征
- cuộc trường chinh hai vạn năm nghìn dặm.
- 听说 这里 的 泉水 清凉 甘醇 , 很多 人 不远千里 , 慕名而来
- Nghe nói nước suối ở đây trong mát, êm dịu, nhiều người vượt ngàn dặm đến đây.
- 听说 这里 的 泉水 清凉 甘醇 , 很多 人 不远千里 , 慕名而来
- Nghe nói nước suối ở đây trong mát, êm dịu, nhiều người vượt ngàn dặm đến đây.
- 以 老师 的 人品 不会 偷东西 啊 , 不过 他 跳 到 黄河 里 都 洗不清 了
- Với tính cách của thầy giáo,thầy ấy sẽ không trộm đồ, nhưng mà hiện giờ thầy ấy có nhảy xuống sông Hoàng Hà cũng không tránh khỏi có liên quan.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
千›
河›
远›
里›
隔›