Đọc nhanh: 远隔千里 (viễn cách thiên lí). Ý nghĩa là: Xa Xăm, cách xa hàng ngàn dặm.
远隔千里 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Xa Xăm
far away
✪ 2. cách xa hàng ngàn dặm
thousands of miles away
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 远隔千里
- 相隔 千里
- cách nhau ngàn dặm
- 千 层面 还 在 烤箱 里
- Tôi đã để một món lasagna trong lò.
- 千山万水 ( 形容 道路 遥远 而 险阻 )
- muôn sông vạn núi.
- 千里送鹅毛 , 礼轻情意 重
- của một đồng, công một lạng; của ít lòng nhiều
- 二万五千里长征
- cuộc trường chinh hai vạn năm nghìn dặm.
- 听说 这里 的 泉水 清凉 甘醇 , 很多 人 不远千里 , 慕名而来
- Nghe nói nước suối ở đây trong mát, êm dịu, nhiều người vượt ngàn dặm đến đây.
- 听说 这里 的 泉水 清凉 甘醇 , 很多 人 不远千里 , 慕名而来
- Nghe nói nước suối ở đây trong mát, êm dịu, nhiều người vượt ngàn dặm đến đây.
- 为了 能够 亲眼 看一看 万里长城 很多 人 不远万里 来到 中国
- Để có thể tận mắt nhìn thấy Vạn Lý Trường Thành, nhiều người đã lặn lội hàng nghìn dặm đến Trung Quốc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
千›
远›
里›
隔›