Đọc nhanh: 过河千里远 (quá hà thiên lí viễn). Ý nghĩa là: Xa mặt cách lòng.
过河千里远 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Xa mặt cách lòng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 过河千里远
- 他们 用 小船 过渡 河流
- Họ dùng thuyền nhỏ để qua sông.
- 更喜 岷山 千里 雪 , 三军 过后 尽 开颜
- vui nhìn tuyết phủ Mân Sơn nghìn dặm, ba quân đi qua hớn hở vô cùng.
- 河水 奔腾 , 一泻千里
- nước sông cuồn cuộn, nghìn dặm chảy băng băng.
- 他 一世 没 出过 远门
- anh ấy cả đời không đi xa nhà.
- 听说 这里 的 泉水 清凉 甘醇 , 很多 人 不远千里 , 慕名而来
- Nghe nói nước suối ở đây trong mát, êm dịu, nhiều người vượt ngàn dặm đến đây.
- 听说 这里 的 泉水 清凉 甘醇 , 很多 人 不远千里 , 慕名而来
- Nghe nói nước suối ở đây trong mát, êm dịu, nhiều người vượt ngàn dặm đến đây.
- 以 老师 的 人品 不会 偷东西 啊 , 不过 他 跳 到 黄河 里 都 洗不清 了
- Với tính cách của thầy giáo,thầy ấy sẽ không trộm đồ, nhưng mà hiện giờ thầy ấy có nhảy xuống sông Hoàng Hà cũng không tránh khỏi có liên quan.
- 你 去 打听一下 这里 河水 的 深浅 , 能 不能 蹚 水 过去
- anh đi hỏi thăm xem nước sông chỗ này nông sâu thế nào, có thể lội qua được không.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
千›
河›
过›
远›
里›