Đọc nhanh: 苦苦尾随 (khổ khổ vĩ tuỳ). Ý nghĩa là: lẽo đẽo.
苦苦尾随 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lẽo đẽo
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 苦苦尾随
- 一 片 苦心
- nỗi khổ tâm.
- 世代 苦寒
- thời bần hàn.
- 为了 妻子 , 他 再 辛苦 也 觉得 值得
- Vì vợ con, dù anh có làm việc chăm chỉ đến đâu cũng đáng giá.
- 人们 辛苦 了 一年 , 春节 的 时候 都 愿意 乐和乐 和
- mọi người vất vả suốt một năm trời, tết đến ai cũng muốn vui vẻ.
- 与其 将来 彼此 痛苦 , 不如 现在 分手
- Thay vì tương lai cả hai đều đau khổ, chi bằng hiện tại chia tay.
- 我们 是 要 随心所欲 的 但是 , 苦尽甘来 没有 白来 的 东西
- Chúng ta làm những gì ta muốn, nhưng mà, khổ trước sướng sau, không có gì là miễn phí cả.
- 语言 这 东西 不是 随便 可以 学好 的 , 非 下苦功 不可
- ngôn ngữ không dễ học, không khổ công là không được đâu.
- 让 痛苦 随风而去
- Nỗi buồn hãy để gió cuốn đi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
尾›
苦›
随›