Đọc nhanh: 不发光金属信号台 (bất phát quang kim thuộc tín hiệu thai). Ý nghĩa là: Cột mốc bằng kim loại; không phản quang.
不发光金属信号台 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Cột mốc bằng kim loại; không phản quang
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不发光金属信号台
- 他 发出 了 信号
- Anh ấy đã phát tín hiệu.
- 信号灯 不停 闪着光
- Đèn tín hiệu không ngừng lấp lánh.
- 光缆 传递 着 信号
- Dây cáp quang truyền tải tín hiệu.
- 你 不要 用 金属 器具 来 装酒 , 这样 会 改变 酒 的 味道
- Bạn không nên dùng đồ bằng kim loại để đựng rượu, như vậy sẽ làm thay đổi mùi vị của rượu.
- 前不久 他 曾 在 电台 发表谈话
- Cách đây không lâu, anh ta đã từng phát biểu trên đài phát thanh
- 发票 上 的 信息 不 完整
- Thông tin trên hóa đơn không đầy đủ.
- 他 习惯于 发号施令 , 而 不是 恳求 他人
- Anh ấy quen với việc ra lệnh, chứ không phải cầu xin người khác.
- 他 修理 了 一台 金属 机器
- Anh ấy đã sửa một cái máy kim loại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
信›
光›
发›
台›
号›
属›
金›