随身 suíshēn
volume volume

Từ hán việt: 【tuỳ thân】

Đọc nhanh: 随身 (tuỳ thân). Ý nghĩa là: mang bên mình; theo bên người; tùy thân; mang theo. Ví dụ : - 随身衣物。 quần áo mang bên người.. - 随身只能携带一个小包。 Chỉ có thể mang theo một chiếc túi nhỏ bên mình.. - 你必须随身携带身份证件。 Bạn phải mang theo giấy tờ tùy thân của mình.

Ý Nghĩa của "随身" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 5-6

随身 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. mang bên mình; theo bên người; tùy thân; mang theo

带在身上或跟在身旁

Ví dụ:
  • volume volume

    - 随身 suíshēn 衣物 yīwù

    - quần áo mang bên người.

  • volume volume

    - 随身 suíshēn 只能 zhǐnéng 携带 xiédài 一个 yígè 小包 xiǎobāo

    - Chỉ có thể mang theo một chiếc túi nhỏ bên mình.

  • volume volume

    - 必须 bìxū 随身携带 suíshēnxiédài 身份证件 shēnfènzhèngjiàn

    - Bạn phải mang theo giấy tờ tùy thân của mình.

  • volume volume

    - 随身带 suíshēndài le 什么 shénme 东西 dōngxī ma

    - Bạn có mang theo thứ gì bên người không?

  • volume volume

    - 随身带 suíshēndài sǎn

    - mang theo một cái ô.

  • volume volume

    - 随身带 suíshēndài zhe 一张 yīzhāng 街道 jiēdào 平面图 píngmiàntú

    - Anh ta mang theo bản đồ đường phố bên mình.

  • Xem thêm 4 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 随身

  • volume volume

    - 船身 chuánshēn 随浪 suílàng 起落 qǐluò

    - thuyền bập bềnh theo sóng.

  • volume volume

    - 随身 suíshēn 衣物 yīwù

    - quần áo mang bên người.

  • volume volume

    - 随身带 suíshēndài zhe 一张 yīzhāng 街道 jiēdào 平面图 píngmiàntú

    - Anh ta mang theo bản đồ đường phố bên mình.

  • volume volume

    - 我会 wǒhuì 随身带 suíshēndài 传呼机 chuánhūjī

    - Tôi sẽ giữ máy nhắn tin của bạn gần đó.

  • volume volume

    - gēn 随身带 suíshēndài 卫生棉 wèishēngmián 条是 tiáoshì 一个 yígè 道理 dàoli

    - Vì lý do tương tự, tôi mang theo băng vệ sinh.

  • volume volume

    - 随身携带 suíshēnxiédài 一把 yībǎ 短刀 duǎndāo

    - Anh ấy mang theo một con dao ngắn.

  • volume volume

    - qǐng 随身带 suíshēndài 上团 shàngtuán de 关系 guānxì

    - Hãy mang theo giấy chứng nhận của Đoàn.

  • volume volume

    - 身边 shēnbiān yǒu 很多 hěnduō 随从 suícóng

    - Bên cạnh anh ấy có nhiều người tùy tùng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thân 身 (+0 nét)
    • Pinyin: Juān , Shēn , Yuán
    • Âm hán việt: Quyên , Thân
    • Nét bút:ノ丨フ一一一ノ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HXH (竹重竹)
    • Bảng mã:U+8EAB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Phụ 阜 (+9 nét)
    • Pinyin: Suí
    • Âm hán việt: Tuỳ
    • Nét bút:フ丨一ノ丨フ一一丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:NLYKB (弓中卜大月)
    • Bảng mã:U+968F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao