Đọc nhanh: 随身听 (tuỳ thân thính). Ý nghĩa là: máy nghe nhạc kèm theo người (máy Walkman/ mp3). Ví dụ : - 我的随身听是新的. máy nghe nhạc cầm tay của tôi là đồ mới.
随身听 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. máy nghe nhạc kèm theo người (máy Walkman/ mp3)
- 我 的 随身听 是 新 的
- máy nghe nhạc cầm tay của tôi là đồ mới.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 随身听
- 听说 老人家 身体 欠安 , 故而 特 来 看望
- nghe nói cụ ấy không được khoẻ, cho nên đến thăm.
- 他 听到 消息 后 立刻 动身
- Anh ấy nghe được tin này xong lập tức đi luôn.
- 他 随身带 着 一张 街道 平面图
- Anh ta mang theo bản đồ đường phố bên mình.
- 听神经 主管 听觉 和 身体 平衡 的 感觉
- hệ thần kinh thính giác chủ quản thính giác và cảm giác thăng bằng của con người.
- 他 探身 窗外 , 侧耳细听
- anh ta chồm mình qua cửa sổ, nghiêng tai lắng nghe
- 我 的 随身听 是 新 的
- máy nghe nhạc cầm tay của tôi là đồ mới.
- 他 听到 身后 有 响声 , 便 转过身 来
- Anh ấy nghe thấy tiếng động phía sau mình, liền quay người lại.
- 你 必须 随身携带 身份证件
- Bạn phải mang theo giấy tờ tùy thân của mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
听›
身›
随›