Đọc nhanh: 随身携带 (tùy thân huề đái). Ý nghĩa là: mang theo bên người.
随身携带 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mang theo bên người
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 随身携带
- 随身带 把 伞
- mang theo một cái ô.
- 随身带 把 伞 去
- Mang theo chiếc ô bên người.
- 随身 只能 携带 一个 小包
- Chỉ có thể mang theo một chiếc túi nhỏ bên mình.
- 我会 随身带 传呼机
- Tôi sẽ giữ máy nhắn tin của bạn gần đó.
- 跟 我 随身带 卫生棉 条是 一个 道理
- Vì lý do tương tự, tôi mang theo băng vệ sinh.
- 他 随身携带 一把 短刀
- Anh ấy mang theo một con dao ngắn.
- 你 必须 随身携带 身份证件
- Bạn phải mang theo giấy tờ tùy thân của mình.
- 你 随身带 了 什么 东西 吗 ?
- Bạn có mang theo thứ gì bên người không?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
带›
携›
身›
随›