Đọc nhanh: 随身行李 (tuỳ thân hành lí). Ý nghĩa là: Hành lý mang theo người.
随身行李 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Hành lý mang theo người
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 随身行李
- 丢失 的 行李 已经 找回
- 丢失的行李已经找回。
- 他们 需要 申报 行李物品
- Họ cần khai báo hành lý và đồ vật cá nhân.
- 他 以 韩国 流行 组合 EXO 成员 的 身份 名声鹊起
- Anh ấy nổi tiếng với tư cách là thành viên của nhóm nhạc K-pop exo
- 事先 收拾 好 行李 , 免得 临 上车 着 忙
- hãy sắp xếp hành lý trước, đừng để đến lúc lên xe lại vội vàng.
- 他 到 车站 去 提取 行李
- anh ấy ra ga lấy hành lý.
- 行李 都 打 好 了 , 明天 早上 就 动身
- hành lý đều chuẩn bị xong rồi, sáng mai khởi hành sớm.
- 人 和 行李 一齐 到 了
- Người và hành lý đến cùng một lúc.
- 他们 整理 了 行李
- Họ đã thu dọn hành lý.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
李›
行›
身›
随›