Đọc nhanh: 随身道具 (tuỳ thân đạo cụ). Ý nghĩa là: (rạp hát) chỗ dựa cá nhân (kính, quạt, v.v.).
随身道具 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. (rạp hát) chỗ dựa cá nhân (kính, quạt, v.v.)
(theater) personal prop (spectacles, fan etc)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 随身道具
- 船身 随浪 起落
- thuyền bập bềnh theo sóng.
- 他 随身带 着 一张 街道 平面图
- Anh ta mang theo bản đồ đường phố bên mình.
- 我会 随身带 传呼机
- Tôi sẽ giữ máy nhắn tin của bạn gần đó.
- 跟 我 随身带 卫生棉 条是 一个 道理
- Vì lý do tương tự, tôi mang theo băng vệ sinh.
- 他 身边 有 很多 随从
- Bên cạnh anh ấy có nhiều người tùy tùng.
- 他 身上 的 香水 味道 很冲
- Mùi nước hoa trên người anh ấy rất nồng.
- 你 随身带 了 什么 东西 吗 ?
- Bạn có mang theo thứ gì bên người không?
- 我 不 知道 答案 , 你 随便 猜 吧
- Tôi không biết đáp án, mày đoán thoải mái đi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
具›
身›
道›
随›