Đọc nhanh: 随身碟 (tuỳ thân điệp). Ý nghĩa là: Ổ đĩa flash USB (Tw), xem thêm 閃存盤 | 闪存盘, usb.
随身碟 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. Ổ đĩa flash USB (Tw)
USB flash drive (Tw)
✪ 2. xem thêm 閃存盤 | 闪存盘
see also 閃存盤|闪存盘 [shǎn cún pán]
✪ 3. usb
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 随身碟
- 船身 随浪 起落
- thuyền bập bềnh theo sóng.
- 随身 衣物
- quần áo mang bên người.
- 他 随身带 着 一张 街道 平面图
- Anh ta mang theo bản đồ đường phố bên mình.
- 我会 随身带 传呼机
- Tôi sẽ giữ máy nhắn tin của bạn gần đó.
- 跟 我 随身带 卫生棉 条是 一个 道理
- Vì lý do tương tự, tôi mang theo băng vệ sinh.
- 他 随身携带 一把 短刀
- Anh ấy mang theo một con dao ngắn.
- 请 随身带 上团 的 关系
- Hãy mang theo giấy chứng nhận của Đoàn.
- 他 身边 有 很多 随从
- Bên cạnh anh ấy có nhiều người tùy tùng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
碟›
身›
随›