Đọc nhanh: 随身武器 (tuỳ thân vũ khí). Ý nghĩa là: Vũ khí đeo cạnh sườn (súng cầm tay).
随身武器 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Vũ khí đeo cạnh sườn (súng cầm tay)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 随身武器
- 壁 身体 部位 、 器官 或腔 的 外 表面 。 常用 复数
- Bề ngoài của các bộ phận cơ thể, cơ quan hoặc khoang. Thường được sử dụng dưới dạng số nhiều.
- 盔甲 防护性 外套 , 如锁 子甲 , 穿 上 后 保护 身体 免受 武器 攻击
- Áo khoác bảo hộ giáp, như áo giáp khóa, khi mặc lên sẽ bảo vệ cơ thể khỏi các cuộc tấn công bằng vũ khí.
- 他 的 武器 有 一面 干
- Vũ khí của anh ấy có một tấm khiên.
- 他 随身带 着 一张 街道 平面图
- Anh ta mang theo bản đồ đường phố bên mình.
- 减震器 是 为 加速 车架 与 车身 振动 的 衰减 , 以 改善 汽车 的 行驶 平顺 性
- Giảm xóc là để tăng tốc độ giảm rung của khung và thân xe để cải thiện sự thoải mái khi lái xe.
- 我 的 随身听 是 新 的
- máy nghe nhạc cầm tay của tôi là đồ mới.
- 他 身边 有 很多 随从
- Bên cạnh anh ấy có nhiều người tùy tùng.
- 你 必须 随身携带 身份证件
- Bạn phải mang theo giấy tờ tùy thân của mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
器›
武›
身›
随›