Đọc nhanh: 同行 (đồng hàng). Ý nghĩa là: người cùng nghề; người cùng ngành, cùng ngành; cùng nghề. Ví dụ : - 同行之间应该互相帮助。 Người cùng ngành nên giúp đỡ lẫn nhau.. - 许多同行来参加了会议。 Nhiều người cùng ngành đã đến tham dự cuộc họp.. - 她是我们行业的同行。 Cô ấy là người cùng ngành với chúng tôi.
同行 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. người cùng nghề; người cùng ngành
同一行业的人
- 同行 之间 应该 互相帮助
- Người cùng ngành nên giúp đỡ lẫn nhau.
- 许多 同行 来 参加 了 会议
- Nhiều người cùng ngành đã đến tham dự cuộc họp.
- 她 是 我们 行业 的 同行
- Cô ấy là người cùng ngành với chúng tôi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
同行 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cùng ngành; cùng nghề
干同一个行业
- 她 也 是 医生 , 我们 同行
- Cô ấy cũng là bác sĩ, chúng tôi cùng ngành.
- 他 和 我 同行 多年
- Anh ấy và tôi đã làm cùng ngành nhiều năm.
- 你 和 她 同行 , 交流 一下 经验 吧
- Bạn và cô ấy cùng ngành, hãy trao đổi kinh nghiệm nhé.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 同行
- 他们 按照 合同 履行义务
- Họ thực hiện nghĩa vụ theo hợp đồng.
- 你们 叫 我 杨 同志 或者 老杨 都行 , 可别 再 叫 我 杨 科长
- các anh kêu tôi là đồng chí Dương hoặc anh Dương đều được, đừng kêu tôi là trưởng phòng Dương.
- 同事 同行 、 职员 或 学院 教工 的 同僚 之一 ; 同事
- Đồng nghiệp là một người đồng nghiệp, nhân viên hoặc đồng nghiệp của giảng viên trong một trường học.
- 他同 银行 洽谈 贷款 事宜
- Anh ấy đàm phán với ngân hàng về khoản vay.
- 他 对 同事 的 攀比 行为 很 不满
- Anh ấy thấy không vừa ý với việc đồng nghiệp hay so bì.
- 他们 必须 执行 合同条款
- Họ phải thực hiện các điều khoản hợp đồng.
- 你 愿意 和 我 同行 吗 ?
- Em có muốn đồng hành cùng anh không?
- 你 和 她 同行 , 交流 一下 经验 吧
- Bạn và cô ấy cùng ngành, hãy trao đổi kinh nghiệm nhé.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
同›
行›