Đọc nhanh: 随机行走理论 (tuỳ cơ hành tẩu lí luận). Ý nghĩa là: Random-walk theory Lí thuyết bước đi ngẫu nhiên.
随机行走理论 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Random-walk theory Lí thuyết bước đi ngẫu nhiên
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 随机行走理论
- 不要 随便 谈论 公司 机密
- Đừng bàn tán linh tinh về bí mật công ty.
- 他 处理 事 灵活 , 善 随机应变
- Anh ấy xử lý công việc linh hoạt, giỏi ứng biến mọi tình huống.
- 也 不 像是 随机 的
- Nó cũng không phải là ngẫu nhiên.
- 起重机 下 , 禁止 行走 或 停留
- dưới cần cẩu, cấm đi lại hoặc dừng lại
- 大家 理论 行为 对错
- Mọi người tranh luận hành vi đúng sai.
- 一个 银行 经理 在 街上 跳舞 那 是 颇 失 身分 的
- Một người quản lý ngân hàng đang nhảy múa trên đường phố, điều đó thật là mất mặt!
- 他 为 公司 日理万机
- Anh ấy xử lý nhiều việc cho công ty.
- 什么 时候 去 都行 , 随 您 的 便
- Khi nào đi cũng đều được , tui theo ý bạn
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
机›
理›
行›
论›
走›
随›