Đọc nhanh: 随行人员 (tuỳ hành nhân viên). Ý nghĩa là: tùy tùng. Ví dụ : - 我在跟随行人员联系 Tôi đi với đoàn tùy tùng.
随行人员 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tùy tùng
entourage; retinue
- 我 在 跟 随行人员 联系
- Tôi đi với đoàn tùy tùng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 随行人员
- 躺平 在 年轻人 中 很 流行
- "躺平" rất thịnh hành trong giới trẻ.
- 双方 应 派对 等 人员 进行 会谈
- hai bên nên cử những người có cùng địa vị tiến hành đàm phán.
- 对 特殊 工种 的 在 岗 人员 , 必须 定期 进行 安全 教育
- Giáo dục an toàn thường xuyên phải được cung cấp cho nhân viên tại chỗ của các loại công việc đặc biệt
- 不要 随便 抬举 他人
- Đừng tùy tiện đề cao người khác.
- 部分 工作 还是 在 这些 工作人员 的 目视 下 进行 的
- Một phần công việc vẫn được thực hiện dưới sự giám sát của những nhân viên này.
- 我 在 跟 随行人员 联系
- Tôi đi với đoàn tùy tùng.
- 旅馆 的 行李 员 帮助 客人 将 行李 搬运 到 房间
- Nhân viên xách hành lý của khách sạn giúp khách hàng mang hành lý đến phòng.
- 楼层 值班人员 会 随时 提供 帮助 , 确保您 的 需求 得到 满足
- Nhân viên trực tầng sẽ cung cấp sự hỗ trợ bất cứ lúc nào để đảm bảo nhu cầu của bạn được đáp ứng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
员›
行›
随›