Đọc nhanh: 随访 (tuỳ phỏng). Ý nghĩa là: (của bác sĩ, v.v.) để theo dõi (trên bệnh nhân, khách hàng, v.v.), đi cùng.
随访 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. (của bác sĩ, v.v.) để theo dõi (trên bệnh nhân, khách hàng, v.v.)
(of a doctor etc) to do a follow-up (on a patient, client etc)
✪ 2. đi cùng
to accompany
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 随访
- 不要 随便 撇 砖头
- Đừng vứt gạch lung tung.
- 马丁 说 老板 将来 个 突然 造访 , 但 结果 却是 虚惊一场
- Martin nói rằng ông chủ sẽ đến thăm bất ngờ, nhưng đó là một báo động giả
- 不要 随便 施恩 于 人
- Đừng tùy tiện ban ơn cho người khác.
- 不要 随便 委屈 了 别人
- Đừng tùy tiện làm ai đó cảm thấy tủi thân.
- 不要 随便 点窜 我 的 文章
- Đừng tùy tiện chỉnh sửa bài viết của tôi.
- 不要 随便 找 藉由
- Đừng tùy tiện tìm cớ.
- 不要 随便 抬举 他人
- Đừng tùy tiện đề cao người khác.
- 不要 随便 指责 别人
- Đừng tùy tiện chỉ trích người khác.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
访›
随›