Đọc nhanh: 随风 (tuỳ phong). Ý nghĩa là: không lo lắng, sinh ra từ gió. Ví dụ : - 让痛苦随风而去 Nỗi buồn hãy để gió cuốn đi.
随风 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. không lo lắng
care-free
- 让 痛苦 随风而去
- Nỗi buồn hãy để gió cuốn đi.
✪ 2. sinh ra từ gió
wind-borne
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 随风
- 风铃 铛铛 随风 摇
- Chuông gió leng keng lay động theo gió.
- 船 在 湖心 随风 游荡
- giữa hồ, con thuyền lắc lư theo chiều gió.
- 山边 草茸 随风 摇
- Cỏ bên núi mềm mại lay động theo gió.
- 伴随 着 风声 , 窗户 轻轻 摇动
- Cùng với tiếng gió, cửa sổ khẽ rung chuyển.
- 辽阔 的 原野 上 , 但 见 麦浪 随风 起伏
- Trên cánh đồng bao la, chỉ thấy những lớp sóng lúa dập dờn theo gió.
- 蒲公英 随风 自由 飞
- Bồ công anh bay tự do theo gió.
- 让 痛苦 随风而去
- Nỗi buồn hãy để gió cuốn đi.
- 那酒望 随风 在 飘动
- Cờ quán rượu đó đang bay theo gió.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
随›
风›