Đọc nhanh: 随机存取记忆体 (tuỳ cơ tồn thủ ký ức thể). Ý nghĩa là: bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên (RAM).
随机存取记忆体 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên (RAM)
random access memory (RAM)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 随机存取记忆体
- 机械化 取代 了 繁重 的 体力劳动
- cơ giới hoá đã thay thế lao động chân tay nặng nhọc.
- 池 有机体 体内 一种 贮存 流体 的 液囊 或 穴
- Trong cơ thể của hệ thống sinh vật, có một loại túi chứa chất lỏng được lưu trữ trong hồ.
- 美好记忆 一直 伴随 着 我
- Những kỷ niệm đẹp luôn ở bên tôi.
- 他 和 社会 上 的 不法分子 里勾外联 , 投机倒把 , 牟取暴利
- hắn ta là phần tử tay trong tay ngoài, bất hảo của xã hội, đầu cơ trục lợi, kiếm chác lời lớn.
- 他 处理 事 灵活 , 善 随机应变
- Anh ấy xử lý công việc linh hoạt, giỏi ứng biến mọi tình huống.
- 一个 优等生 蜕变 为 小偷 , 这种 教训 值得 记取
- Một học sinh ưu tú biến chất thành tên trộm, bài học này đáng phải ghi nhớ.
- 不得 随意 动用 库存 粮食
- không thể tuỳ ý sử dụng lương thực tồn kho.
- 也 不 像是 随机 的
- Nó cũng không phải là ngẫu nhiên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
体›
取›
存›
忆›
机›
记›
随›