Đọc nhanh: 随机存取存储器 (tuỳ cơ tồn thủ tồn trừ khí). Ý nghĩa là: bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên (RAM).
随机存取存储器 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên (RAM)
random access memory (RAM)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 随机存取存储器
- 储备 金额 为 预防 不测 而 存留 的 资金 数额
- Số tiền dự trữ là số tiền được giữ lại để phòng tránh các biến cố không mong muốn.
- 存 资料 区域 专用 来 贮存 积累 资料 的 储存 区域
- Khu vực lưu trữ tài liệu được sử dụng đặc biệt để lưu trữ và tích lũy tài liệu.
- 例如 , 电池 能 储存 能量
- Ví dụ như, pin có thể lưu trữ năng lượng.
- 不得 随意 动用 库存 粮食
- không thể tuỳ ý sử dụng lương thực tồn kho.
- 小 明 支取 了 部分 存款
- Tiểu Minh lĩnh một phần tiền gửi.
- 储存 粮食 要 注意 防潮
- dự trữ lương thực phải chú ý chống ẩm.
- 储存 过冬 食物 已 完成
- Việc dự trữ lương thực cho mùa đông đã hoàn tất.
- 公司 储存 大量 应急 资金
- Công ty dự trữ một lượng lớn tiền khẩn cấp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
储›
取›
器›
存›
机›
随›