无论何时 wúlùn hé shí
volume volume

Từ hán việt: 【vô luận hà thì】

Đọc nhanh: 无论何时 (vô luận hà thì). Ý nghĩa là: bất cứ khi nào.

Ý Nghĩa của "无论何时" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

无论何时 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. bất cứ khi nào

whenever

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 无论何时

  • volume volume

    - 无论如何 wúlùnrúhé 天堂 tiāntáng shì 没有 méiyǒu 婚礼 hūnlǐ 赠品 zèngpǐn de

    - Dù thế nào, thiên đường không có quà tặng cưới.

  • volume volume

    - 无论如何 wúlùnrúhé dōu 喜欢 xǐhuan 下去 xiàqù

    - Tôi sẽ thích nó dù có thế nào.

  • volume volume

    - 无论如何 wúlùnrúhé 不能 bùnéng 放弃 fàngqì

    - Dù thế nào bạn cũng đừng bỏ cuộc.

  • volume volume

    - 无论如何 wúlùnrúhé 医疗 yīliáo 物资 wùzī huì zài 一周 yīzhōu nèi 到达 dàodá

    - Dù thế nào, vật tư y tế sẽ được gửi đến trong vòng một tuần.

  • volume volume

    - 无论 wúlùn 时间 shíjiān 多晚 duōwǎn dōu huì děng

    - Dù muộn đến đâu, anh ấy vẫn sẽ đợi bạn.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 集邮迷 jíyóumí 决心 juéxīn 无论 wúlùn 代价 dàijià 如何 rúhé dōu yào gǎo dào méi 稀有 xīyǒu de 邮票 yóupiào

    - Người sưu tầm tem này quyết tâm mua được con tem hiếm đó bất chấp mọi giá.

  • volume volume

    - 无论如何 wúlùnrúhé 决计 juéjì 明天 míngtiān jiù zǒu

    - dù thế nào đi nữa, tôi quyết định ngày mai đi.

  • volume volume

    - 网民 wǎngmín yòng lái 表示 biǎoshì 他们 tāmen 面对 miànduì 伪造 wěizào de 结论 jiélùn 捏造 niēzào de 媒体报道 méitǐbàodào de 无可奈何 wúkěnàihé

    - Cư dân mạng sử dụng nó để thể hiện sự bất lực của họ trước những kết luận sai sự thật và những thông tin bịa đặt trên phương tiện truyền thông.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
    • Pinyin: Hé , Hè
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:ノ丨一丨フ一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OMNR (人一弓口)
    • Bảng mã:U+4F55
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Vô 无 (+0 nét)
    • Pinyin: Mó , Wú
    • Âm hán việt: ,
    • Nét bút:一一ノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MKU (一大山)
    • Bảng mã:U+65E0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+3 nét)
    • Pinyin: Shí
    • Âm hán việt: Thì , Thời
    • Nét bút:丨フ一一一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ADI (日木戈)
    • Bảng mã:U+65F6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+4 nét)
    • Pinyin: Lún , Lùn
    • Âm hán việt: Luân , Luận
    • Nét bút:丶フノ丶ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVOP (戈女人心)
    • Bảng mã:U+8BBA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao