Đọc nhanh: 无论何时 (vô luận hà thì). Ý nghĩa là: bất cứ khi nào.
无论何时 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bất cứ khi nào
whenever
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 无论何时
- 无论如何 , 天堂 是 没有 婚礼 赠品 的
- Dù thế nào, thiên đường không có quà tặng cưới.
- 无论如何 我 都 喜欢 下去
- Tôi sẽ thích nó dù có thế nào.
- 无论如何 , 你 也 不能 放弃
- Dù thế nào bạn cũng đừng bỏ cuộc.
- 无论如何 医疗 物资 会 在 一周 内 到达
- Dù thế nào, vật tư y tế sẽ được gửi đến trong vòng một tuần.
- 无论 时间 多晚 , 他 都 会 等 你
- Dù muộn đến đâu, anh ấy vẫn sẽ đợi bạn.
- 这个 集邮迷 决心 无论 代价 如何 都 要 搞 到 那 枚 稀有 的 邮票
- Người sưu tầm tem này quyết tâm mua được con tem hiếm đó bất chấp mọi giá.
- 无论如何 , 我 决计 明天 就 走
- dù thế nào đi nữa, tôi quyết định ngày mai đi.
- 网民 用 它 来 表示 他们 面对 伪造 的 结论 和 捏造 的 媒体报道 的 无可奈何
- Cư dân mạng sử dụng nó để thể hiện sự bất lực của họ trước những kết luận sai sự thật và những thông tin bịa đặt trên phương tiện truyền thông.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
何›
无›
时›
论›