Đọc nhanh: 随波逊流 (tuỳ ba tốn lưu). Ý nghĩa là: để trôi theo sóng và nhường cho dòng chảy (thành ngữ); đi theo đám đông một cách mù quáng.
随波逊流 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. để trôi theo sóng và nhường cho dòng chảy (thành ngữ); đi theo đám đông một cách mù quáng
to drift with the waves and yield to the flow (idiom); to follow the crowd blindly
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 随波逊流
- 在 战后 的 波斯尼亚 随处可见
- Được tìm thấy trên khắp Bosnia sau chiến tranh
- 李教授 水洁冰清 , 从不 随波逐流 , 一直 都 受到 学生 们 的 爱戴
- Giáo sư Lý là người có phẩm chất thanh cao, không bao giờ mất lập trường,nên luôn được học sinh yêu mến.
- 追随 潮流
- theo trào lưu
- 萍 随 水流 四处 飘荡
- Bèo theo dòng nước trôi nổi khắp nơi.
- 流转 的 眼波
- ánh mắt đung đưa.
- 活鱼 会 逆流而上 , 死鱼 才 会 随波逐流 !
- Cá sống thì ngược dòng tiến lên, chỉ có cá chết mới trôi theo dòng nước thôi.
- 庸庸碌碌 , 随波逐流
- tầm thường được chăng hay chớ, nước chảy bèo trôi.
- 与世浮沉 ( 比喻 跟着 世俗 走 , 随波逐流 )
- theo dòng thế tục
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
波›
流›
逊›
随›