Đọc nhanh: 循环贷款 (tuần hoàn thắc khoản). Ý nghĩa là: Khoản vay tuần hoàn.
循环贷款 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Khoản vay tuần hoàn
循环贷是指客户将商品住房抵押给银行,就可获得一定的贷款额度,在房产抵押期限内客户可分次提款、循环使用,不超过可用额度单笔用款时,只需客户填写提款申请表,不用专门再次审批,一般1小时便可提取现金,等于随身有了一个安全又方便的流动大“金库”。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 循环贷款
- 中期贷款
- cho vay trung hạn.
- 信用贷款
- khoản tiền vay tín dụng.
- 他同 银行 洽谈 贷款 事宜
- Anh ấy đàm phán với ngân hàng về khoản vay.
- 他们 假装 夫妻 以便 获得 贷款
- Họ giả vờ là vợ chồng để được vay tiền.
- 偿还 贷款 的 期限 明天 就 到 了
- hạn chót trả khoản vay là vào ngày mai.
- 他 贷款 的 利率 是 5 厘
- Lãi suất khoản vay của anh ấy là 0.5%.
- 助学 贷款 的 人 打电话 来
- Sinh viên cho vay người ta gọi.
- 他 向 银行 经理 提出 贷款 问题
- Anh ta đặt vấn đề vay vốn với người quản lý ngân hàng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
循›
款›
环›
贷›