Đọc nhanh: 押船贷款 (áp thuyền thắc khoản). Ý nghĩa là: Khoản cho vay cầm tàu.
押船贷款 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Khoản cho vay cầm tàu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 押船贷款
- 中期贷款
- cho vay trung hạn.
- 他同 银行 洽谈 贷款 事宜
- Anh ấy đàm phán với ngân hàng về khoản vay.
- 他们 假装 夫妻 以便 获得 贷款
- Họ giả vờ là vợ chồng để được vay tiền.
- 偿还 贷款 的 期限 明天 就 到 了
- hạn chót trả khoản vay là vào ngày mai.
- 向 银行贷款 五十万元
- vay ngân hàng 500.000 đồng.
- 他 向 银行 经理 提出 贷款 问题
- Anh ta đặt vấn đề vay vốn với người quản lý ngân hàng.
- 银行 对 这样 的 大笔 贷款 一定 要 有 抵押物
- Ngân hàng nhất định phải có tài sản thế chấp cho khoản vay lớn như vậy.
- 六个月 前 他们 申请 了 二次 抵押 贷款
- Họ đã thực hiện khoản thế chấp thứ hai cách đây sáu tháng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
押›
款›
船›
贷›