Đọc nhanh: 刺溜 (thứ lựu). Ý nghĩa là: xẹt; chíu chíu; rẹt (từ tượng thanh). Ví dụ : - 不留神,刺溜一下滑倒了。 Không để ý, trượt chân xẹt một cái.. - 子弹刺溜刺溜地从耳边擦过去。 đạn rít líu chíu bên tai.
刺溜 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xẹt; chíu chíu; rẹt (từ tượng thanh)
象声词,脚底下滑动的声音;东西迅速滑过的声音
- 不 留神 , 刺溜 一 下滑 倒 了
- Không để ý, trượt chân xẹt một cái.
- 子弹 刺溜 刺溜 地 从 耳边 擦过去
- đạn rít líu chíu bên tai.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 刺溜
- 子弹 刺溜 刺溜 地 从 耳边 擦过去
- đạn rít líu chíu bên tai.
- 他们 边 溜达 边 聊天
- Họ vừa đi dạo vừa trò chuyện.
- 他们 计划 暗中 刺 敌人
- Họ lập kế hoạch ám sát kẻ thù.
- 他 一溜风 地 从 山上 跑 下来
- anh ấy chạy như bay từ trên núi xuống.
- 不 留神 , 刺溜 一 下滑 倒 了
- Không để ý, trượt chân xẹt một cái.
- 鱼刺 卡 在 嗓子 里 了
- Hóc xương cá rồi.
- 他 刺激 了 观众 的 情绪
- Anh ấy khuấy động cảm xúc của khán giả.
- 他 受不了 这个 刺激
- Anh ấy không chịu nổi sự kích động này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
刺›
溜›