随大流 suí dà liú
volume volume

Từ hán việt: 【tuỳ đại lưu】

Đọc nhanh: 随大流 (tuỳ đại lưu). Ý nghĩa là: đi theo thủy triều, theo dõi đám đông, ùa theo.

Ý Nghĩa của "随大流" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

随大流 khi là Phó từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. đi theo thủy triều

going with the tide

✪ 2. theo dõi đám đông

to follow the crowd

✪ 3. ùa theo

别人说什么, 自己跟着说什么, 没有主见

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 随大流

  • volume volume

    - 原子弹 yuánzǐdàn 爆炸 bàozhà 总是 zǒngshì 伴随 bànsuí zhe 巨大 jùdà de 火球 huǒqiú

    - Việc phát nổ bom nguyên tử luôn đi kèm với cảnh quan lớn của quả cầu lửa.

  • volume volume

    - 全球 quánqiú 大气 dàqì 环流 huánliú

    - trái đất chuyển động tuần hoàn

  • volume volume

    - 与世浮沉 yǔshìfúchén ( 比喻 bǐyù 跟着 gēnzhe 世俗 shìsú zǒu 随波逐流 suíbōzhúliú )

    - theo dòng thế tục

  • volume volume

    - 不要 búyào 随便 suíbiàn wèn 别人 biérén 多大 duōdà 年龄 niánlíng

    - Đừng tùy tiện hỏi tuổi của người khác.

  • volume volume

    - 大家 dàjiā 随便 suíbiàn zuò ba bié 客气 kèqi

    - Mọi người ngồi tự nhiên nhé , đừng khách khí.

  • volume volume

    - 商场 shāngchǎng 周末 zhōumò de 客流量 kèliúliàng 非常 fēicháng

    - Lượng khách ở trung tâm mua sắm rất lớn vào cuối tuần.

  • volume volume

    - zài 国际 guójì 一流大学 yìliúdàxué 学习 xuéxí

    - Anh ấy học tập ở trường đại học hàng đầu quốc tế.

  • volume volume

    - zài 市场 shìchǎng 没有 méiyǒu 大题目 dàtímù suǒ zuò shí 交易量 jiāoyìliàng 基本 jīběn shì 一个 yígè 随机 suíjī 函数 hánshù 价格 jiàgé 无关 wúguān

    - Khi không có vấn đề lớn trên thị trường, khối lượng giao dịch về cơ bản là một hàm ngẫu nhiên và không liên quan gì đến giá cả

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:đại 大 (+0 nét)
    • Pinyin: Dà , Dài , Tài
    • Âm hán việt: Thái , Đại
    • Nét bút:一ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:K (大)
    • Bảng mã:U+5927
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+7 nét)
    • Pinyin: Liú
    • Âm hán việt: Lưu
    • Nét bút:丶丶一丶一フ丶ノ丨フ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EYIU (水卜戈山)
    • Bảng mã:U+6D41
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Phụ 阜 (+9 nét)
    • Pinyin: Suí
    • Âm hán việt: Tuỳ
    • Nét bút:フ丨一ノ丨フ一一丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:NLYKB (弓中卜大月)
    • Bảng mã:U+968F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao