Đọc nhanh: 随大流 (tuỳ đại lưu). Ý nghĩa là: đi theo thủy triều, theo dõi đám đông, ùa theo.
随大流 khi là Phó từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. đi theo thủy triều
going with the tide
✪ 2. theo dõi đám đông
to follow the crowd
✪ 3. ùa theo
别人说什么, 自己跟着说什么, 没有主见
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 随大流
- 原子弹 爆炸 总是 伴随 着 巨大 的 火球
- Việc phát nổ bom nguyên tử luôn đi kèm với cảnh quan lớn của quả cầu lửa.
- 全球 大气 环流
- trái đất chuyển động tuần hoàn
- 与世浮沉 ( 比喻 跟着 世俗 走 , 随波逐流 )
- theo dòng thế tục
- 不要 随便 问 别人 多大 年龄
- Đừng tùy tiện hỏi tuổi của người khác.
- 大家 随便 坐 吧 , 别 客气
- Mọi người ngồi tự nhiên nhé , đừng khách khí.
- 商场 周末 的 客流量 非常 大
- Lượng khách ở trung tâm mua sắm rất lớn vào cuối tuần.
- 他 在 国际 一流大学 学习
- Anh ấy học tập ở trường đại học hàng đầu quốc tế.
- 在 市场 没有 大题目 所 做 时 , 交易量 基本 是 一个 随机 函数 , 与 价格 无关
- Khi không có vấn đề lớn trên thị trường, khối lượng giao dịch về cơ bản là một hàm ngẫu nhiên và không liên quan gì đến giá cả
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
大›
流›
随›