Đọc nhanh: 随大溜儿 (tuỳ đại lựu nhi). Ý nghĩa là: theo số đông.
随大溜儿 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. theo số đông
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 随大溜儿
- 一个 大 小伙子 , 干活 都 不 顶 趟 儿
- một thằng con trai lớn như vậy mà làm việc chẳng bằng ai.
- 随大溜
- theo dòng nước xiết
- 一进 大门 , 左手 三间 倒座 儿 是 客厅
- Vừa bước vào cổng, phòng đối diện với ba gian nhà bên tay trái là phòng khách.
- 不要 太大 的 , 挑个 中不溜儿 的
- không cần loại lớn quá, lựa cái vừa thôi.
- 事情 正在 坎儿 上 , 千万别 大意
- Mọi thứ đang trở nên khó khăn, vì vậy đừng bất cẩn.
- 他 年纪 大 了 , 没劲儿 了
- Ông ấy tuổi già sức yếu rồi.
- 一块 很大 的 通知 牌儿
- Một tấm bảng thông báo to.
- 从 这儿 到 展览馆 大概 有 一 公里
- Từ đây đến phòng triển lãm khoảng một cây số.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
大›
溜›
随›