Đọc nhanh: 有主见 (hữu chủ kiến). Ý nghĩa là: có quan điểm mạnh mẽ của riêng mình, khăng khăng. Ví dụ : - 她虽然性情温和,但遇事很有主见 Mặc dù cô ấy tình tình hòa thuận nhưng khi gặp việc gì đó thì rất có chủ kiến.
有主见 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. có quan điểm mạnh mẽ của riêng mình
having one's own strong views
- 她 虽然 性情温和 但 遇事 很 有 主见
- Mặc dù cô ấy tình tình hòa thuận nhưng khi gặp việc gì đó thì rất có chủ kiến.
✪ 2. khăng khăng
opinionated
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有主见
- 他 保护 公主 有功
- Anh ấy có công bảo vệ công chúa.
- 她 虽然 性情温和 但 遇事 很 有 主见
- Mặc dù cô ấy tình tình hòa thuận nhưng khi gặp việc gì đó thì rất có chủ kiến.
- 他 有 根深蒂固 的 偏见
- Anh ấy có những định kiến sâu sắc.
- 不让 他 去 嘛 , 他 有 意见
- Không cho anh ấy đi à, anh ấy có ý kiến.
- 这位 新 的 临时 代理 总裁 有 极 有 主见 的 名声
- Tổng thống lâm thời mới nổi tiếng là người rất cố chấp.
- 他俩 一 见面 总有 说不完 的话
- Hai người họ mỗi lần gặp là nói không hết lời.
- 一个 领导者 应该 有远见
- Một nhà lãnh đạo nên có tầm nhìn xa.
- 主席 让 他 等 一会儿 再 发言 , 他 也 乐得 先 听听 别人 的 意见
- chủ toạ bảo anh ấy đợi một chút rồi phát biểu, anh ấy vui vẻ lắng nghe ý kiến của mọi người trước.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
主›
有›
见›