Đọc nhanh: 除暴 (trừ bạo). Ý nghĩa là: để loại bỏ những người ngoài vòng pháp luật.
除暴 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. để loại bỏ những người ngoài vòng pháp luật
to eliminate outlaws
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 除暴
- 驱除 邪祟
- xua đuổi tà ma.
- 铲除 强暴
- diệt trừ hung bạo.
- 不要 自暴自弃 !
- Đừng giày xéo chính mình!
- 他们 力图 根除 罪恶
- Họ cố gắng loại bỏ tội ác.
- 他们 不会 在 圣诞 前夕 开除 精灵 的
- Họ sẽ không bắn một con yêu tinh vào đêm Giáng sinh.
- 今年 学校 已 开除 了 三名 学生
- Trường học đã đuổi ba học sinh trong năm nay.
- 今年 你 在 哪儿 过 除夕 呢 ?
- Năm nay cậu đón giao thừa ở đâu?
- 今年 高 普考 的 報 名人 數 暴增 了 一萬人
- Năm nay, số lượng thí sinh đăng ký tham gia kỳ thi tuyển sinh chung tăng vọt lên 10.000 người.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
暴›
除›