Đọc nhanh: 吊民伐罪 (điếu dân phạt tội). Ý nghĩa là: điếu dân phạt tội; trừng trị kẻ ác, cứu dân lành; phạt kẻ có tội, an ủi nhân dân.
吊民伐罪 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. điếu dân phạt tội; trừng trị kẻ ác, cứu dân lành; phạt kẻ có tội, an ủi nhân dân
慰问受苦的民众,讨伐有罪的统治者
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吊民伐罪
- 三级 重罪
- Một trọng tội hạng ba.
- 黎民 渴望 和平
- Dân chúng khao khát hòa bình.
- 一份 《 人民日报 》
- Một tờ báo Nhân Dân.
- 一营 民兵 笔挺 地站 着 , 听候 发令
- một tiểu đoàn dân quân đứng nghiêm đợi lệnh
- 一级 谋杀罪 名 成立
- Phạm tội giết người ở mức độ đầu tiên.
- 旧社会 渔民 出海捕鱼 , 家里人 提心吊胆 , 唯恐 有个 长短
- trong xã hội cũ, ngư dân khi ra biển đánh cá, người trong gia đình nơm nớp lo âu, chỉ sợ xảy ra bất trắc.
- 一颗 红心 为 人民
- một trái tim hồng vì nhân dân.
- 一 想到 叫 孩子 遭罪 我 心里 就 难受
- Khi nghĩ đến việc con cái phải chịu đựng khổ cực, lòng tôi cảm thấy khó chịu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
伐›
吊›
民›
罪›